1 |
Bảo lãnhbảo đảm cho (một cá nhân hoặc tổ chức) làm một việc hoặc hưởng một quyền lợi có gắn với nghĩa vụ, chịu trách nhiệm nếu (cá nhân hoặc tổ chức ấy) sau n&ag [..]
|
2 |
Bảo lãnhphát hành chứng khoán là việc tổ chức bảo lãnh phát hành cam kết với tổ chức phát hành thực hiện các thủ tục trước khi chào bán chứng khoán, nhận mua một phần hay toàn bộ chứng khoán của tổ chức phát hành để bán lại hoặc mua số chứng khoán còn lại chưa được phân phối hết của tổ chức phát hành hoặc hỗ trợ tổ chức phát hành trong việc phân phối chứng [..]
|
3 |
Bảo lãnhUnderwrite Bảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác. [..]
|
4 |
Bảo lãnhMột biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, trong đó người bảo lãnh cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ ( người được bảo lãnh), nếu đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà ngườ [..]
|
5 |
Bảo lãnhSự cam kết của cá nhân hoặc tổ chức trước cơ quan điều tra, viện kiểm sát, tòa án, về việc nhận bị can, bị cáo về để quản lý, giáo dục.
|
6 |
Bảo lãnhlà việc người thứ ba (say đây gọi là bên bảo lãnh) cam kết với bên có quyền (sau đây gọi là bên nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ (sau đây gọi là bên được bảo lãnh), nếu kh [..]
|
7 |
Bảo lãnhBảo lãnh là thuật ngữ tài chính chỉ việc một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời khác.
|
<< Bảo lĩnh,Bảo lãnh | Bảo kiếm >> |